Top 10 similar words or synonyms for nhớt

ph    0.656364

nồng    0.601896

nhiệt    0.575183

xốp    0.568318

dẻo    0.562821

celcius    0.543644

mức    0.535221

loãng    0.519687

chargeability    0.519626

mịn    0.506751

Top 30 analogous words or synonyms for nhớt

Article Example
Độ nhớt Ngoài độ nhớt động lực học, khi nghiên cứu chuyển động của chất lưu, để kể đến ảnh hưởng của lực quán tính formula_9, mà thực chất là khối lượng riêng formula_10, người ta còn đưa ra một đại lượng quan trọng khác là độ nhớt động học formula_11, có đơn vị là m/s.
Ma nhớt Ở Việt Nam, ma nhớt còn có tên là ma nhọ nồi hay ma nhớt râu xanh dùng để chỉ về những người bôi nhớt hay nhọ nồi lên mình để nữa đêm thực hiện hành vi trộm cắp hay sàm sỡ phụ nữ đang ngủ và cũng gây hoang mang trong một bộ phận nhân dân. "Ma nhớt" thực chất là những tên trộm cắp chuyên hoạt động về đêm, chúng hóa trang bằng cách bôi nhọ nồi và dầu nhớt lên khắp cơ thể nhằm tránh bị nạn nhân nhận dạng và bắt giữ.
Ma nhớt Các cuộc biểu tình phản đối liên tiếp nổ ra, có nơi dẫn đến bạo lực và đã có năm người thiệt mạng. Trong một số vụ việc gồm:
Độ nhớt Độ nhớt của một chất lưu là thông số đại diện cho ma sát trong của dòng chảy. Khi các dòng chất lưu sát kề có tốc độ chuyển động khác nhau, ngoài sự va đập giữa các phần tử vật chất còn có sự trao đổi xung lượng giữa chúng. Những phần tử trong dòng chảy có tốc độ cao sẽ làm tăng động năng của dòng có tốc độ chậm và ngược lại phần tử vật chất từ các dòng chảy chậm sẽ làm kìm hãm chuyển động của dòng chảy nhanh. Kết quả là giữa các lớp này xuất hiện một ứng suất tiếp tuyến formula_1 gây nên ma sát (lực ma sát trong).
Ma nhớt Một số vụ việc có thể kể đến gồm: