Top 10 similar words or synonyms for taxes

considerations    0.909162

antioxidants    0.905574

informed    0.901512

reflect    0.899060

intercourse    0.898682

medication    0.897765

effectiveness    0.894703

coercion    0.894501

moderation    0.893219

correlates    0.892812

Top 30 analogous words or synonyms for taxes

Article Example
Luật Buffett [[Thể loại:Personal taxes tại [[Hoa Kỳ]]
Lợi nhuận trước thuế và lãi Lợi nhuận trước lãi vay và thuế hay thu nhập trước lãi vay và thuế (tiếng Anh: "earnings before interest and taxes—EBIT") là một chỉ tiêu dùng để đánh giá khả năng thu được lợi nhuận của công ty, bằng thu nhập trừ đi các chi phí, nhưng chưa trừ tiền (trả) lãi và thuế thu nhập.
Đường cong Laffer Trong số những người khác, David Hume đã đưa ra các luận cứ tương tự trong chuyên khảo "Of Taxes" năm 1756 của ông, cũng như người đồng hương Scotland của ông là nhà kinh tế học Adam Smith sau đó 20 năm.
Chính sách tài khóa Các công cụ của chính sách tài khóa bao gồm các công cụ về thuế, công cụ chi tiêu, và công cụ tài trợ cho thâm hụt ngân sách. Có nhiều loại thuế khác nhau chẳng hạn như thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bất động sản, v.v... nhưng tựu trung lại có thể chia ra làm hai loại thuế là thuế trực thu (direct taxes) và thuế gián thu (indirect taxes). Thuế trực thu là thuế đánh trực tiếp lên tài sản và/hoặc thu nhập của người dân, còn thuế gián thu là thuế đánh lên giá trị của hàng hóa, dịch vụ trong lưu thông thông qua các hành vi sản xuất và tiêu dùng của nền kinh tế.
Vi khuẩn Vi khuẩn di động bị thu hút hay đẩy ra bởi một số kích thích, hoạt động này được gọi là tính hướng động ("taxes") chẳng hạn như hóa hướng động ("chemotaxis"), quang hướng động ("phototaxis"), cơ hướng động ("mechanotaxis") và từ hướng động ("magnetotaxis"). Trong nhóm myxobacteria, các tế bào vi khuẩn có thể dính lại với nhau để tạo thành đám và có thể biệt hóa tạo thành thể quả.