Top 10 similar words or synonyms for investigations

movements    0.902813

stability    0.897731

diagnosis    0.896437

analyses    0.893398

consumption    0.892581

concepts    0.891616

fundamental    0.889435

conditions    0.889055

theories    0.887257

communities    0.884945

Top 30 analogous words or synonyms for investigations

Article Example
Colias palaeno In the video game Ace Attorney Investigations, there is a character named Colias Palaeno, who is the ambassador of Babahl, a country whose symbol is the butterfly.
John Cena Trong năm 2007, Cena còn tham gia phỏng vấn trong chuyên mục CNN Special Investigations Unit của CNN: Death Grip: Inside Pro Wrestling.
Định lý cơ bản của số học The "Disquisitiones Arithmeticae" has been translated from Latin into English and German. The German edition includes all of his papers on number theory: all the proofs of quadratic reciprocity, the determination of the sign of the Gauss sum, the investigations into biquadratic reciprocity, and unpublished notes.
Ludwig Wittgenstein Trước khi qua đời năm 62 tuổi, cuốn sách duy nhất ông cho xuất bản là "Luận lý triết học tập" ("Tractatus Logico-Philosophicus"). Cuốn "Nghiên cứu triết học" (en. "Philosophical Investigations", de. "Philosophische Untersuchungen") mà Wittgenstein viết trong những năm cuối đời, được xuất bản một thời gian ngắn sau khi ông mất. Cả hai tác phẩm này đều được đánh giá là có tầm ảnh hưởng trong Triết học phân tích và Chủ nghĩa luận lý thực chứng (en. "Logical positivism", de. "Logischer Empirismus", "Logischer Positivismus"). Quyển đầu trong hai tác phẩm chính vừa kể của Wittgenstein là Tractatus vẫn tiếp tục là sách đáng đọc, nhưng quyển sau, Philosophical Investigations mới là tác phẩm đã đưa ông lên tầm quốc tế như một nhân vật văn hóa trong giai đoạn kể từ sau ngày ông qua đời và hiện tiếp tục tích cực gây ảnh hưởng lên nhiều ngành bên ngoài triết học.
Henrik Dam Năm 1934 Dam viết luận án "Nogle undersøgelser over Sterinernes Biologiske Betydning" ("Some investigations on the biological singificance of the Sterines") và nhận bằng tiến sĩ của đại học Copenhagen. Năm 1941 Dam được bổ nhiệm làm giáo sư tại trường kỹ thuật bách khoa Đan Mạch (nay là trường Đại học kỹ thuật Đan Mạch). Năm 1942 - 1945 Dam sang nghiên cứu tại trường đại học Rochester (New York) và Viện nghiên cứu y học Rockefeller (Rockefeller Institute for Medical Research) (Hoa Kỳ). Dam đã công bố 315 bài nghiên cứu trên các tạp chí khoa học khắp thế giới.