Top 10 similar words or synonyms for ichigaya

izumisano    0.776647

choshi    0.772059

shinbashi    0.771428

moriguchi    0.769530

residential    0.765277

toyonaka    0.763359

hachioji    0.760900

bagac    0.758147

twr    0.758063

hirakata    0.757946

Top 30 analogous words or synonyms for ichigaya

Article Example
Trường Sĩ quan Lục quân (Đế quốc Nhật Bản) Trường được thành lập vào năm 1868 ở Heigakkō tại Kyoto với tên ban đầu là Trường Quân sự (兵学校). Năm sau, trường di chuyển tới Osaka. năm 1874, tên trường được đổi thành Trường Sĩ quan Lục quân và di dời đến Ichigaya, Tokyo. Sau năm 1898, chương trình giáo dục của trường được đặt dưới sự giám sát của quân đội.
Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản (JGSDF-陸上自衛隊 "Rikujō Jieitai"; Hán-Việt: Lục thượng tự vệ đội, thường được gọi tắt là "lục tự") là lực lượng Lục quân thuộc Bộ Phòng vệ Nhật Bản. Tham mưu trưởng lực lượng này là tướng Kiyofumi Iwata; Bộ tham mưu có trụ sở đặt tại Ichigaya, Tokyo. Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản có quân số vào năm 2008 là khoảng 150.000 quân và năm 2010 tiếp tục xấp xỉ 150.000 người.
Mishima Yukio Ngày 25 tháng 11 năm 1970, Mishima và bốn thành viên của Hội lá chắn, tới thăm sĩ quan chỉ huy doanh trại Ichigaya, một trụ sở ở Tokyo của Lực lượng phòng vệ Nhật Bản. Bên trong trụ sở, họ dựng chướng ngại vật và trói vị chỉ huy trên ghế. Với một bản tuyên ngôn và khẩu hiệu chuẩn bị sẵn nêu rõ các yêu cầu, Mishima bước ra ban công để hô hào các binh sĩ tụ tập phía dưới và xúi giục họ đảo chính để thiết lập lại sức mạnh của hoàng đế. Tuy nhiên, những lời nói của Mishima chỉ chọc giận các binh sĩ và bản thân ông thì bị chế giễu. Ông hoàn thành bài diễn văn đã chuẩn bị sẵn, trở lại phòng chỉ huy và tự sát theo nghi thức "seppuku", nhiệm vụ sau cùng truyền thống của nghi thức này được giao cho thành viên Masakatsu Morita của Hội lá chắn thực hiện, tuy nhiên Morita không đủ khả năng thực hiện điều này và cuối cùng Mishima cho phép một thành viên khác của Hội lá chắn, là Hiroyasu Koga,chặt đầu ông.