Top 10 similar words or synonyms for hjem

vår    0.849674

    0.848033

frem    0.836447

allt    0.834862

jorden    0.822440

sonne    0.820611

daß    0.816478

    0.816281

skall    0.814532

herren    0.812722

Top 30 analogous words or synonyms for hjem

Article Example
Sân bay Copenhagen Nhà ga 1 (năm 1969) dành cho các chuyến bay nội địa, gồm 7 phòng xây liền nhau, do đó thường được gọi là "7 nhà nhỏ" (De syv små hjem). Năm 1989 xây thêm 1 phòng mới. Các lối đi tới 2 nhà ga khác được xây thêm và khánh thành tháng 10/2006. Nhà ga 2 (năm 1964) và nhà ga 3 (năm 1998) dành cho các chuyến bay quốc tế.
Thomas Vinterberg Danes và Sean Penn (người Mỹ). Sau đó (năm 2005) Vinterberg làm tiếp phim nói tiếng Anh "Dear Wendy" do Lars von Trier viết kịch bản, nhưng các nhà phê bình và khán giả cho là không có nét độc đáo và khó hiểu, lần trình chiếu đầu tiên tại ngay quê hương Đan Mạch cũng chỉ bán được 14.521 vé . Sau đó Vinterberg quay lại làm phim nói tiếng Đan Mạch "En mand kommer hjem" (Một người về nhà) (2007), nhưng cũng thất bại, lần trình diễn đầu tiên chỉ bán được 31,232 vé .
Người Viking Từ "viking" xuất hiện lâu đời nhất, là ở trong bài thơ tiếng Anglo-Saxon cổ Widsith khoảng thế kỷ thứ 6 hoặc thứ 7. Ngoài ra, từ này cũng thấy trên tấm bia đá khắc bằng chữ rune, trên đó có khắc tên một người và hành vi của người đó khi còn sống. Nguồn gốc của từ này khá mù mờ, xuất xứ từ chữ "vikingr" trong tiếng Bắc Âu cổ (tiếng Anh cổ là "wicing", tiếng Frisk cổ là "wiking"). Có thể từ này cùng ngữ tộc với từ "vik" hoặc "vig", với nghĩa là "người cùng với thuyền tới vũng biển nhỏ" hoặc "người từ Viken" (vùng vịnh Oslo, Na Uy (theo từ điển tiếng Đan Mạch hiện đại, ấn bản lần 9, năm 1977). Từ "viking" cũng chỉ một hành động, ví dụ "lå i viking" là chiến binh đi viễn chinh bằng tàu. Trong Egil Skallagrimssons saga (truyện truyền kỳ về Egil Skallagrimsson 910-94) do tác giả vô danh viết khoảng năm 1230, có đoạn: ""... og Harald, som lå i viking og sjælden var hjem"" (... và Harald đi viễn chinh bằng tàu và ít khi ở nhà). Theo nhà văn kiêm sử gia Đan Mạch gốc Na Uy Ludvig Holberg thì từ "Viking" đồng nghĩa với kẻ cướp biển, còn theo nữ giáo sư kiêm sử gia Đan Mạch Else Roesdahl thì từ "Viking" trong ngôn ngữ Bắc Âu cổ nhánh phía tây, có nghĩa đại loại như "chiến binh trên biển, kẻ cướp biển, người đi biển v.v."