Top 10 similar words or synonyms for beliefs

millennial    0.893868

interpersonal    0.875432

ordering    0.874425

movements    0.874019

memoir    0.873997

theories    0.873518

cults    0.872839

capitalist    0.871535

reconstructions    0.870864

risks    0.870268

Top 30 analogous words or synonyms for beliefs

Article Example
Tarbagatay (huyện) Read more: Culture of Uzbekistan - history, people, clothing, traditions, women, beliefs, food, customs, family http://www.everyculture.com/To-Z/Uzbekistan.html#ixzz1nh383uYB
Tự do tín ngưỡng Điều 18 Công ước Quốc tế về các quyền dân sự và chính trị nói rằng: "Quyền tự do của cá nhân thể hiện tôn giáo hay tín ngưỡng của mình chỉ phải chịu các giới hạn chẳng hạn như các giới hạn được luật pháp quy định và các giới hạn cần thiết để bảo vệ an toàn, trật tự, sức khỏe xã hội, hay tinh thần hoặc các quyền cơ bản và quyền tự do của những người khác." (""Freedom to manifest one's religion or beliefs may be subject only to such limitations as are prescribed by law and are necessary to protect public safety, order, health, or morals or the fundamental rights and freedoms of others."")
Eugen Weber Tác phẩm "Apocalypses: Prophecies, Cults, and Millennial Beliefs through the Ages" (Khải huyền: Tiên tri, giáo phái và tín ngưỡng thiên niên kỷ qua các thời đại) ghi chép "những thị kiến khải huyền và những lời tiên tri từ Zarathustra cho đến hôm qua... bắt đầu với người thời cổ đại phương Tây và phương Đông và đặc biệt là... người Do Thái và những tín đồ Kitô giáo đầu tiên," tìm thấy "một niềm tin tuyệt đối vào tận thế, khi cái thiện giáp chiến cuối cùng với cái ác, đã có mặt ở khắp nơi," truyền cảm hứng cho "Thập tự chinh, khám phá khoa học, tác phẩm nghệ thuật, những chuyến viễn du như của Columbus, các cuộc nổi loạn" và cải cách gồm cả công cuộc giải phóng nô lệ Mỹ.