Top 10 similar words or synonyms for asterales

zingiberales    0.915219

pandanales    0.904750

theales    0.901821

proteales    0.901387

fabales    0.900892

laurales    0.900451

commelinales    0.900019

liliales    0.899754

cucurbitales    0.899189

cornales    0.893999

Top 30 analogous words or synonyms for asterales

Article Example
Họ Cúc Họ Cúc được công nhận rộng khắp và đặt trong bộ Asterales.
Calyceraceae Calyceraceae (đồng nghĩa: Boopidaceae ) là một họ thực vật hạt kín thuộc bộ Asterales, có ở miền nam Nam Mỹ.
Bộ Cúc Bộ Asterales chứa khoảng 10-17% sự đa dạng của thực vật hai lá mầm thật sự. Các hóa thạch có thể gán cho bộ này được biết đến từ thế Oligocen, khoảng 29 triệu năm trước (nhưng về cơ bản chúng chỉ từ nhánh Menyanthaceae-Asteraceae). Wikström và ctv. (2003) đề xuất niên đại khoảng 96-93 Ma cho nhóm chỏm cây, còn theo Bremer và ctv. (2004) thì là 96-93 Ma cho nhóm chỏm cây và 112 Ma cho nhóm thân cây, Janssens và ctv. (2009) xác định niên đại cho nhóm thân cây của bộ Asterales tới 104±12,1 Ma và cho nhóm chỏm cây là tới 94±11,2 Ma, còn Magallón và Castillo (2009) đề xuất các ước tính khoảng 94 và 84 Ma cho các xác định niên đại hợp lý bù đắp yếu và cưỡng ép cho nhóm thân cây và chỏm cây của bộ Asterales.
Họ Hoa chuông Họ Hoa chuông (danh pháp khoa học: Campanulaceae) là một họ thực vật trong bộ Cúc (Asterales), bao gồm khoảng 70-84 chi và 2000-2.380 loài, tùy theo cách phân loại. Họ này chủ yếu là cây thân thảo hay cây bụi, ít thấy có cây gỗ nhỏ. Các loài thường có nhựa trắng như sữa nhưng không độc.
Họ Tí lợi Hệ thống APG III đặt Stylidiaceae (trong APG II là Stylidiaceae và Donatiaceae) trong bộ Asterales. Hệ thống Cronquist đặt cả hai họ trong bộ Campanulales. Các hệ thống Takhtadjan và Reveal đặt cả hai họ trong bộ Stylidiales. Hệ thống Dahlgren sử dụng cùng một bộ Stylidiales, nhưng không có họ Donatiaceae. Hệ thống Thorne năm 1992 chuyển họ Stylidiaceae vào bộ Saxifragales.